Characters remaining: 500/500
Translation

lò mò

Academic
Friendly

Từ "lò mò" trong tiếng Việt có nghĩadi chuyển một cách chậm rãi, cẩn thận, thường trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc không ánh sáng, dụ như trong đêm tối hoặc trong một không gian chật hẹp. Hành động lò mò thường đi kèm với cảm giác không rõ ràng, thiếu tự tin hoặc lo lắng về môi trường xung quanh.

Định nghĩa:
  • Lò mò: Di chuyển chậm rãi, cẩn thận trong bóng tối hoặc trong một không gian không rõ ràng.
dụ sử dụng:
  1. Trong câu đơn giản: "Tôi lò mò trong bóng tối để tìm đèn pin." (Ở đây, người nói đang di chuyển cẩn thận trong bóng tối không nhìn thấy .)
  2. Trong ngữ cảnh rừng núi: "Chúng tôi lò mò trong rừng để tìm đường về." (Ở đây, việc lò mò có thể do địa hình khó khăn không ánh sáng.)
  3. Sử dụng nâng cao: "Khi lò mò trong những kỷ niệm , tôi cảm thấy một nỗi buồn chợt dâng lên." (Ở đây, lò mò không chỉ về mặt vật còn sự khám phá về cảm xúc ký ức.)
Các biến thể cách sử dụng:
  • Lò mò có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, không chỉ trong bóng tối còn khi người ta cảm thấy không chắc chắn về điều đó, như trong việc làm ăn hay tình cảm.
  • dụ: " ấy lò mò trong cuộc sống để tìm kiếm mục tiêu của mình."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lén lút: Di chuyển một cách mật, không muốn người khác thấy.
  • Chậm chạp: Di chuyển từ từ, không nhanh.
  • Lập lờ: Không rõ ràng, không chắc chắn.
Liên quan:
  • Tò mò: sự tìm hiểu, khám phá nhưng không nhất thiết phải chậm rãi hay cẩn thận như "lò mò".
  • Lẩn tránh: Di chuyển tránh xa một cái đó, có thể sự tương đồng trong cảm giác lo lắng.
  1. Lần bước trong đêm tối: Lò mò trong rừng.

Comments and discussion on the word "lò mò"